Có 1 kết quả:

折扣 chiết khấu

1/1

chiết khấu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chiết khấu, trừ hao, bớt tiền, trừ tiền

Từ điển trích dẫn

1. Bớt đi, trừ đi một phần (giá cả, khoản tiền...). ◎Như: “nhĩ nhược năng tại thập thiên nội phó thanh sở hữu khoản hạng, ngã khả dĩ cấp nhĩ đả ta chiết khấu” 你若能在十天內付清所有款項, 我可以給你打些折扣.
2. Tỉ dụ không thể phù hợp hoàn toàn với sự thật. ◎Như: “tha thuyết đích thoại nhất định yếu đả cá chiết khấu, bất năng hoàn toàn thính tín” 他說的話一定要打個折扣, 不能完全聽信.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bớt đi, trừ đi một phần.

Bình luận 0